Việt
làm thân
kết thân
đến gần
tiếp cận
Đức
einander treten
sich befreunden.
annähern
nahen
Hat sich z.B. bei einem Unfall die Karosserie zusätzlich zur waagrechten Verformung nach oben verschoben, muss die Rückverformung durch das Richtgerät mittels einer Umlenkrolle erfolgen.
Thí dụ tai nạn xảy ra làm thân vỏ xe không những bị biến dạng ngang mà còn bị đẩy lên phía trên, thì việc biến dạng trở lại phải được thực hiện qua máy chỉnh với trục lăn chuyển hướng.
sich jmdm. annähern
muốn kết thân với ai.
annähern /(sw. V.; hat)/
làm thân; kết thân;
muốn kết thân với ai. : sich jmdm. annähern
nahen /(sw. V.) (geh.)/
(geh veraltend) đến gần; làm thân; tiếp cận (sich nahem);
einander treten, vi, sich befreunden.