Việt
lá cờ
quân kỳ
Đức
Banner
Fahne
Flagge
Vexillum
Panier
Rings um das Schloss aber begann eine Dornenhecke zu wachsen, die jedes Jahr höher ward, und endlich das ganze Schloss umzog und darüber hinauswuchs, dass gar nichts davon zu sehen war, selbst nicht die Fahne auf den Dach.
Quanh lâu đài, bụi hồng gai mọc mỗi ngày một rậm, phủ kín cả lâu đài, chẳng còn nhìn thấy gì nữa, cả đến lá cờ trên mái cũng không thấy.
Vexillum /das; -s, ...lla u. ...llen/
lá cờ (thời cổ La Mã);
Panier /[pa'ni:or], das; -s, -e/
(veraltet) lá cờ; quân kỳ (Banner, Fahne, Feldzeichen);
Banner n, Fahne f, Flagge f