TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lâu đời

lâu đời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cổ xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lâu năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã có từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc truyền thống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thế tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc thế kỷ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lâu đời

 secular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

secular

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lâu đời

langjäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

altüberkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gießen ist eines der ältesten Fertigungsverfahren zur Herstellung von Gebrauchsgegenständen.

Đúc là một trong những phương pháp gia công lâu đời nhấtđể chế tạo vật dụng.

Polystyrol (PS) ist der älteste durch Polymerisation gewonnene Thermoplast.

Polystyren (PS) là nhựa nhiệt dẻo lâu đời nhất được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp.

Eine der ältesten Prüfverfahren wurde für die Bestimmung der Masse von Gold festgelegt.

Một trong các phương pháp kiểm tra lâu đời nhất đã được thiết lập là để xác định khối lượng của đá quý.

Das Luvitherm-Verfahren wurde bereits 1936 entwickelt und ist somit das älteste Verfahren zur Herstellung von Hart-PVC-Folien.

Quy trình Luvitherm đã được phát triển từ năm 1936 và được xem là quy trình lâu đời nhất để chế tạo màng PVC cứng.

Naturkautschuk entsteht aus dem Saft bestimmter tropischerBäume, der Latexmilch, und ist der am längsten bekannte Kautschuk.

Cao su thiên nhiên được hình thành từ nhựa của các loạicây nhiệt đới nhất định, sữa latex là cao su được biết lâu đời nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die ältere Kolonialzeit

thời kỳ thuộc địa trước đây. 1

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

secular

Thế tục, thuộc thế kỷ, cổ xưa, lâu đời

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

langjäh /.rig (Adj.)/

lâu năm; lâu đời;

altüberkommen /(Adj.)/

đã có từ lâu; thuộc truyền thống; lâu đời;

alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/

xưa; cổ; lâu đời; cổ xưa; cổ kính;

thời kỳ thuộc địa trước đây. 1 : die ältere Kolonialzeit

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 secular

lâu đời