Việt
lâu đời
cổ xưa
lâu năm
đã có từ lâu
thuộc truyền thống
xưa
cổ
cổ kính
Thế tục
thuộc thế kỷ
Anh
secular
Đức
langjäh
altüberkommen
alt
Gießen ist eines der ältesten Fertigungsverfahren zur Herstellung von Gebrauchsgegenständen.
Đúc là một trong những phương pháp gia công lâu đời nhấtđể chế tạo vật dụng.
Polystyrol (PS) ist der älteste durch Polymerisation gewonnene Thermoplast.
Polystyren (PS) là nhựa nhiệt dẻo lâu đời nhất được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp.
Eine der ältesten Prüfverfahren wurde für die Bestimmung der Masse von Gold festgelegt.
Một trong các phương pháp kiểm tra lâu đời nhất đã được thiết lập là để xác định khối lượng của đá quý.
Das Luvitherm-Verfahren wurde bereits 1936 entwickelt und ist somit das älteste Verfahren zur Herstellung von Hart-PVC-Folien.
Quy trình Luvitherm đã được phát triển từ năm 1936 và được xem là quy trình lâu đời nhất để chế tạo màng PVC cứng.
Naturkautschuk entsteht aus dem Saft bestimmter tropischerBäume, der Latexmilch, und ist der am längsten bekannte Kautschuk.
Cao su thiên nhiên được hình thành từ nhựa của các loạicây nhiệt đới nhất định, sữa latex là cao su được biết lâu đời nhất.
die ältere Kolonialzeit
thời kỳ thuộc địa trước đây. 1
Thế tục, thuộc thế kỷ, cổ xưa, lâu đời
langjäh /.rig (Adj.)/
lâu năm; lâu đời;
altüberkommen /(Adj.)/
đã có từ lâu; thuộc truyền thống; lâu đời;
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
xưa; cổ; lâu đời; cổ xưa; cổ kính;
thời kỳ thuộc địa trước đây. 1 : die ältere Kolonialzeit