TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên trước

lên trước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên trước

vorwärts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lên trước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In diesem Zustand können die Gene für die Synthese der zelleigenen Proteine abgelesen und die DNA vor einer Zellteilung kopiert werden (Seite 15).

Trong trạng thái này các gen có chức năng tổng hợp protein có thể đọc được và DNA có thể được nhân lên trước khi qua giai đoạn phân bào. (trang 15)

Bei jeder Verdopplung der DNA vor den Zellteilungen überprüfen spezielle Enzyme, ob in der DNA Lücken oder falsche Basen vorhanden sind.

Mỗi khi DNA được nhân lên, trước giai đoạn phân bào, các enzyme đặc biệt sẽ kiểm tra sự khiếm khuyết trên DNA và sự xuất hiện không chính xác của các base.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So kann die Klimaanlage auch mit einer Fernsteuerung ausgestattet sein, die ein Einschalten vor Motorstart ermöglicht.

Do đó, hệ thống điều hòa không khí có thể được trang bị với một bộ điều khiển từ xa cho phép mở lên trước khi động cơ khởi động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei wird zunächst mit Druckluft eine Blase vorgestreckt, anschließend taucht der Oberstempel in die Blase ein und stülptsie um.

Đầu tiên dùng khí nén thổi cho phôi căng phồng lên trước, tiếp theo hạ chày dập trên ép ngược lớp phồng xuống.

Werden besondere Oberflächenstrukturen, wie z. B. in der Möbelindustrie, verlangt, sind vor dem Abkühlen Prägewalzen einzusetzen.

Đối với các loại vật liệu đòi hỏi cấu trúc bề mặt đặc biệt, như trong công nghiệp nội thất (bàn ghế, salon...), thì phải dùng trục dập nổi có khắc hoa văn cán lên trước khi làm nguội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer ein paar Schritte vorweg sein

luôn luôn đi trước một vài bước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorweg /(Adv.)/

lên trước; về phía trước; ở trước;

luôn luôn đi trước một vài bước. : immer ein paar Schritte vorweg sein

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lên trước

vorwärts (adv); lên trước một bước ein Schritt (nach) vorwärts; di lên trước vorwärts gehen vi, vorwärtsma- schieren vi