Việt
lên trước
về phía trước
ở trước
Đức
vorwärts
vorweg
In diesem Zustand können die Gene für die Synthese der zelleigenen Proteine abgelesen und die DNA vor einer Zellteilung kopiert werden (Seite 15).
Trong trạng thái này các gen có chức năng tổng hợp protein có thể đọc được và DNA có thể được nhân lên trước khi qua giai đoạn phân bào. (trang 15)
Bei jeder Verdopplung der DNA vor den Zellteilungen überprüfen spezielle Enzyme, ob in der DNA Lücken oder falsche Basen vorhanden sind.
Mỗi khi DNA được nhân lên, trước giai đoạn phân bào, các enzyme đặc biệt sẽ kiểm tra sự khiếm khuyết trên DNA và sự xuất hiện không chính xác của các base.
So kann die Klimaanlage auch mit einer Fernsteuerung ausgestattet sein, die ein Einschalten vor Motorstart ermöglicht.
Do đó, hệ thống điều hòa không khí có thể được trang bị với một bộ điều khiển từ xa cho phép mở lên trước khi động cơ khởi động.
Hierbei wird zunächst mit Druckluft eine Blase vorgestreckt, anschließend taucht der Oberstempel in die Blase ein und stülptsie um.
Đầu tiên dùng khí nén thổi cho phôi căng phồng lên trước, tiếp theo hạ chày dập trên ép ngược lớp phồng xuống.
Werden besondere Oberflächenstrukturen, wie z. B. in der Möbelindustrie, verlangt, sind vor dem Abkühlen Prägewalzen einzusetzen.
Đối với các loại vật liệu đòi hỏi cấu trúc bề mặt đặc biệt, như trong công nghiệp nội thất (bàn ghế, salon...), thì phải dùng trục dập nổi có khắc hoa văn cán lên trước khi làm nguội.
immer ein paar Schritte vorweg sein
luôn luôn đi trước một vài bước.
vorweg /(Adv.)/
lên trước; về phía trước; ở trước;
luôn luôn đi trước một vài bước. : immer ein paar Schritte vorweg sein
vorwärts (adv); lên trước một bước ein Schritt (nach) vorwärts; di lên trước vorwärts gehen vi, vorwärtsma- schieren vi