Việt
lõi từ
lõi
lõi ferit
Anh
magnetic core
core
ferrite core
Đức
Magnetkern
Wird das Magnetventil vom Steuergerät angesteuert wird der Anker angezogen, wodurch die Ventilkugel die Abflussdrossel frei gibt.
Khi EDC cấp điện cho van điện từ thì lõi từ được kéo lên và kéo bi van mở lỗ xả buồng điều khiển.
Wird die Spule von einem Strom durchflossen, bildet sich ein Magnetfeld aus. Dieses wird in den Kontaktzungen, die vergleichbar mit dem Spulenkern sind, gebündelt.
Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, một từ trường được phát sinh, kết chặt vào lưỡi công tắc hoạt động như lõi từ.
Wird die Magnetwicklung des Ventils durch das Steuergerät bestromt, entsteht in ihr ein Magnetfeld, das den Magnetanker anzieht. Dadurch kann die Düsennadel anheben und der Kraftstoff wird eingespritzt.
Khi ECU đưa dòng điện qua cuộn dây điện từ của van phun, từ trường do cuộn dây sinh ra hút lõi từ làm ti kim nhấc lên và nhiên liệu được phun ra.
Über den Kraftstoffzulauf gelangt der Kraftstoff in den Ventilsteuerraum und zur Druckschulter der Einspritzdüse. Die Abflussdrossel ist durch die Ventilkugel verschlossen.
Lò xo đẩy lõi từ và bi van đóng chặt lỗ tiết lưu xả ở buồng điều khiển. Nhiên liệu từ ống phân phối đi vào buồng điều khiển và đến vai tạo lực nâng của ti kim.
Durch den Schlauchkopf verläuft die Kernhaltestange, in die von unten der Kern eingeschraubt wird.
Thanh giữ lõi chạy qua đầu ống, được vặnchặt vào lõi từ phía dưới.
Magnetkern /der (Physik)/
lõi từ;
lõi từ (tính)
Magnetkern /m/KT_ĐIỆN/
[EN] magnetic core
[VI] lõi từ (chi tiết của mạch từ, bộ nhớ từ tính)
Magnetkern /m/V_LÝ/
[EN] core
[VI] lõi, lõi từ
Magnetkern /m/M_TÍNH/
[EN] ferrite core, magnetic core
[VI] lõi ferit, lõi từ