Việt
lùn
lùn tịt.
lùn tịt
Thấp
hạ
Anh
dwarfish
nanous
low
Đức
pygmäenhaft
winzig
klein von Wuchs
zwerghaft
Zwerg-
pygmäisch
pygmaisch
Die Zwerge sprachen:
Các chú lùn bảo cô:
Schneewittchen
Bạch Tuyết và bảy chú lùn
und blieb bei ihnen.
Và từ đó, Bạch Tuyết ở với bảy chú lùn.
da warnten es die guten Zwerglein und sprachen:
Các chú lùn tốt bụng nhắc nhở, căn dặn cô:
Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.
Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.
Thấp, lùn, hạ
pygmäenhaft /(Adj.)/
lùn; lùn tịt;
pygmaisch /(Adj.)/
lùn; lùn tịt (zwerg wüchsig);
pygmäenhaft,pygmäisch /a/
lùn, lùn tịt.
dwarfish, nanous
winzig (a), klein von Wuchs, zwerg(en)haft (a), Zwerg-(a); người lùn Zwerg m, Zwergin f; người lùn di dạng Gnom m