TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúa mì

lúa mì

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiểu mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúa mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lúa mì

wheat

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 wheat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lúa mì

Weizen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Getreide-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kem-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lúa mì

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einkorn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hartweizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Welzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lysin ist eine für den Menschen essenzielle Aminosäure und Weizen ist besonders arm an Lysin.

Lysin là một trong những amino acid thiết yếu cho con người và lúa mì đặc biệt chứa rất ít lysin.

Stärke (Amylum) kommt in Form von bis zu 100 μm großen Stärkekörnern vor allem in Samen, Knollen und Zwiebeln vor, z. B. in Mais, Weizen und Kartoffeln (Bild 1, Seite 16).

Tinh bột (amylose) xuất hiện dưới dạng hạt tinh bột có độ lớn lên đến 100µm chủ yếu trong hạt giống, củ và củ hành, thí dụ như bắp, lúa mì và khoai tây (Hình 1 trang 16).

Dieses Enzym wird häufig als Backhilfsmittel in industriellen Backmischungen eingesetzt und baut dort Weizen- oder Roggenmehlstärke teilweise ab.

Enzyme này thường được dùng làm chất hỗ trợ trong kỹ nghệ làm bánh công nghiệp và phân hóa ở đây một phần tinh bột của lúa mì, lúa mạch đen và qua đó làm tăng sức hoạt động của nấm men.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Triticum L.); ♦ sein Weizen blüht

nó gặp may [gặp vận đỏ, có số may].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hartweizen /der/

lúa mì; tiểu mạch (loại dẻo hạt);

Welzen /[’vaitson], der; -s, (Sorten:) -/

lúa mì; lúa mạch;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einkorn /n -(e)s/

cây] lúa mì, tiểu mạch (Triticum monococcum L.)

Weizen /m -s/

cây] lúa mì, tiểu mạch (Triticum L.); ♦ sein Weizen blüht nó gặp may [gặp vận đỏ, có số may].

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Weizen /m/CNT_PHẨM/

[EN] wheat

[VI] lúa mì

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

wheat

Lúa mì

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wheat /xây dựng/

lúa mì

 wheat

lúa mì

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lúa mì

Getreide- (a), Kem- (a), Weizen m; lúa mì den Buchweizen m