Việt
lúa mạch
kiều mạch
lúa mì
mạch den
kia mì đen .
Anh
bere
barley
rye
oat
Đức
Roggen
Hafer
Gerste
Buchweizen
Weizen
Welzen
Maltose (Malzzucker) besteht aus zwei Glukosemolekülen und entsteht vor allem in keimendem Getreide aus Stärke (z.B. Gerstenmalz).
Maltose(đường mạch) bao gồm hai phân tử glucose xuất hiện chủ yếu từ bột trong mầm ngũ cốc (thí dụ trong mạch nha của lúa mạch).
So heißt der Mensch mit wissenschaftlicher Bezeichnung Homo sapiens, der Hafer Avena sativa, die Backhefe Saccharomyces cerevisiae und das bekannte E. coli Bakterium Escherichia coli.
Thí dụ tên khoa học của loài người là Homo sapiens, của lúa mạch Avena sativa, men bánh Saccharomyces cerevisiae và của loài vi khuẩn nổi tiếng Escherichia coli.
Dieses Enzym wird häufig als Backhilfsmittel in industriellen Backmischungen eingesetzt und baut dort Weizen- oder Roggenmehlstärke teilweise ab.
Enzyme này thường được dùng làm chất hỗ trợ trong kỹ nghệ làm bánh công nghiệp và phân hóa ở đây một phần tinh bột của lúa mì, lúa mạch đen và qua đó làm tăng sức hoạt động của nấm men.
jmdn. sticht der Hafer (ugs.)
phởn chí, quá hào hứng, quá sôi nổi.
Roggen /m -s/
cây] mạch den, lúa mạch, kia mì đen (Secale L.).
Hafer /[’ha:far], der; -s, (Fachspr.:) -/
lúa mạch; kiều mạch;
phởn chí, quá hào hứng, quá sôi nổi. : jmdn. sticht der Hafer (ugs.)
Welzen /[’vaitson], der; -s, (Sorten:) -/
lúa mì; lúa mạch;
oat, rye
Lúa mạch
Roggen m, Hafer m, Gerste f, Buchweizen m, Weizen m; lúa mạch den Buchweizen m, Roggen m
[DE] bere
[EN] bere
[VI] lúa mạch