Việt
lăn ra
lăn tuột ra
tháo ra
gỡ ra
cởi ra
đẩy ra
Đức
entrollen
ausrollen
Kaum aber hatte es einen Bissen davon im Mund, so fiel es tot zur Erde nieder.
Cô vừa cắn được một miếng thì ngã lăn ra chết liền.
und wie er aufwachte, wollte er fortspringen, aber die Steine waren so schwer, dass er gleich niedersank und sich totfiel.
Sói tỉnh giấc muốn nhảy lên nhưng đá nặng quá, nó ngã khuỵu xuống và lăn ra chết.
der König und die Königin, die eben heimgekommen waren und in den Saal getreten waren, fingen an einzuschlafen und der ganze Hofstaat mit ihnen.
Vua và hoàng hậu vừa về, mới bước chân vào buồng đã nhắm mắt ngủ luôn. Cả triều đình cũng lăn ra ngủ.
Da mußte sie in die rotglühenden Schuhe treten und so lange tanzen, bis sie tot zur Erde fiel.
nhà vua trừng phạt buộc mụ phải xỏ chân vào đôi giày sắt nung đỏ và nhảy cho tới khi ngã lăn ra đất mà chết.
Die Königstochter soll sich in ihrem fünfzehnten Jahr an einer Spindel stechen und tot hinfallen.
Đến năm mười lăm tuổi công chúa sẽ bị mũi quay sợi đâm phải rồi lăn ra chết!Rồi chẳng thèm nói thêm nửa lời, bà đi ra khỏi phòng.
seinen Händen waren einige Münzen entrollt
một vài đồng tiền lăn ra khỏi hai bàn tay hắn.
entrollen /(sw. V.) (geh.)/
(ist) lăn ra; lăn tuột ra;
một vài đồng tiền lăn ra khỏi hai bàn tay hắn. : seinen Händen waren einige Münzen entrollt
ausrollen /(sw. V.)/
(hat) (vật được cuộn lại) tháo ra; gỡ ra; cởi ra; lăn ra; đẩy ra;