entrollen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) mở cuộn ra;
tháo cuộn ra;
mở ra;
trải ra;
eine Fahne entrollen : cuộn mở một lá cờ ra
entrollen /(sw. V.) (geh.)/
dần dần hiện ra;
từ từ lộ rõ;
vor seinen Augen entrollte sich eine andere Welt : một thế giới mới dần dần hiện ra trước mắt hắn.
entrollen /(sw. V.) (geh.)/
(ist) lăn ra;
lăn tuột ra;
seinen Händen waren einige Münzen entrollt : một vài đồng tiền lăn ra khỏi hai bàn tay hắn.