TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lười nhác

lười nhác

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

än không ngồi rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ngơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm gì cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uể oải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trễ nải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm chạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngại lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngại làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lười biéng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lười nhác

tachinieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

müßiggängerisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gammeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bequem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arbeitsscheu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bärenhäuterei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und jeder weiß, daß er sich irgendwann den müßigen Intervallen seines Lebens stellen muß, daß er der Großen Uhr huldigen muß.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And each person knows that at some time he must confront the loose intervals of his life, must pay homage to the Great Clock.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein bequemer Mensch

một con người lười nhác, dazu ist er viel zu bequem: hắn quá chậm chạp đối với công việc ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bärenhäuterei /í =, -en/

sự, tính] lười biéng, lười nhác, lưôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tachinieren /[taxi'ni:ron] (sw. V.; hat) (ỡsterr. ugs.)/

lười nhác (trong giờ làm việc);

müßiggängerisch /(Adj.) (geh.)/

än không ngồi rồi; lười nhác;

gammeln /[’gamoln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

(ugs ) nghĩ ngơi; lười nhác; không làm gì cả;

bequem /[bo'kve:m] (Adj.) 1. dễ chịu, thoải mái, tiện nghi (angenehm, komfortabel); ein bequemer Sessel/

(abwertend) lười nhác; uể oải; trễ nải; chậm chạp (faul, langsam, träge);

một con người lười nhác, dazu ist er viel zu bequem: hắn quá chậm chạp đối với công việc ấy. : ein bequemer Mensch

arbeitsscheu /(Adj.)/

lười; lười nhác; ngại lao động; ngại làm việc (faul);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lười nhác

X. lười biếng