TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gammeln

chơi bòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lêu lổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóng bừa bãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống cẩu thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu ôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thiu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không theo chuẩn mực của xã hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chịu làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông lôi thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống thờ ơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ngơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lười nhác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm gì cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gammeln

gammeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Brot gammelt ỉm Vorratsraum

bánh mì bị hư hỏng dần trong kho.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gammeln /[’gamoln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

(thực phẩm) bị hư hỏng; bị thiu; bị ôi;

das Brot gammelt ỉm Vorratsraum : bánh mì bị hư hỏng dần trong kho.

gammeln /[’gamoln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

(oft abwertend) không theo chuẩn mực của xã hội; không chịu làm việc (thể hiện hành động phản kháng); sông lôi thôi; sống thờ ơ;

gammeln /[’gamoln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

(ugs ) nghĩ ngơi; lười nhác; không làm gì cả;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gammeln /vi (h)/

chơi bòi, lêu lổng, sóng bừa bãi, sống cẩu thả; 2. (thúc ăn...) thiu ôi.