Việt
lượng gia
số gia
lượng tăng
số tăng
Anh
increment
Đức
Zunahme
Zuwachs
Einzelprobe
Inkrement
So lassensich damit die unterschiedlichsten Werkstoffeverbinden ohne dabei einen deutlichen Massezuwachs aufgrund des Zusatzwerkstoffes, alsohier dem Klebstoff, in Kauf nehmen zu müssen.
Cho nên các vật liệu khác biệt nhất cũng có thể được kết nối với nhau mà không cần lo ngại khối lượng gia tăng đáng kể bởi các vật liệu phụ gia, trong trường hợp này là chất keo dán.
Der in einer Wendel fließende Schmelzestrom teilt sich auf in einen Anteil, der weiterhin im Fließkanal um den Wendelkern strömt und mengenmäßig abnimmt und einen Anteil der den Spalt zwischen Wendeldorn und umgebenden Werkzeugteil ausfüllt und mengenmäßig zunimmt.
Dòngvật liệu lỏng chảy dọc theo vòng trôn ốcchia thành hai phần: một phần tiếp tục chảytrong kênh vòng quanh lõi xoắn ốc với lưulượng giảm dần, phần kia lấp đầy khe hở giữalõi vòng xoắn và bộ phận khuôn xung quanhvới lượng gia tăng.
Eine besonders wirtschaftliche Form des Spritzpressens liegt dann vor, wenn das Schnecken- plastifi zieraggregat zur Dosierung, Vorwärmung und Vorverdichtung bereits im Pressautomaten integriert ist (Bild 1), wobei die größte Vorwärmung durch die Düse erreicht wird.
Có một phương thức sản xuât đúc ép chuyển đặc biệt có tính kinh tế cao, nếu hệ thiết bị trục vít làm dẻo hóa được tích hợp cả các bộ phận định liều lượng, gia nhiệt trước, nén trước (Hình 1), trong đó phôi liệu được nung nóng nhiều nhất khi đi qua vòi phun.
Massenzunahme an Adsorptiv in der wirksamen Adsorbensmasse in kg/s
Lưu lượng gia tăng chất hấp phụ [kg/s]
Inkrement /das; -[e]s, -e (Physik, Math.)/
lượng tăng; lượng gia; số tăng; số gia;
Zunahme /f/CNSX/
[EN] increment
[VI] lượng gia, số gia
Zuwachs /m/TOÁN/
[VI] số gia, lượng gia
Einzelprobe /f/CH_LƯỢNG/