TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng tăng

lượng tăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

số gia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số tăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tẩy axit sáng bóng cơ cấu tháo khuôn ép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ cảm biến

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhặt bỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tháo bỏ hút

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lượng hút

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dụng cụ kẹp cố định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu đọc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết ấn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lượng tăng

increment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 increment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

incremental size

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

white pickling

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

lượng tăng

Schrittweite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fortschaltung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vergrößerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zunahme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Inkrement

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Sauerstoffbedarf steigt während einer Fermentation mit der Zahl der zuwachsenden Zellen und wird durch die Begasung mit Sterilluft gedeckt.

Nhu cầu oxy tăng trong quá trình lên men cùng với số lượng tăng của các tế bào được thỏa ứng với việc cung cấp không khí vô trùng.

Trotzdem zeigen Bakterien als selbstständig lebende Organismen dieselben Kennzeichen des Lebens wie höhere Lebewesen: Stoff- und Energiewechsel, Wachstum, Fortpflanzung, Reizbarkeit und selbstständige Bewegung (Seite 7).

Mặc dù vậy vi khuẩn là một sinh vật sống độc lập, có các dấu hiệu của sự sống như các sinh vật cao đẳng: trao đổi chất và biến đổi năng lượng, tăng trưởng, sinh sản, cảm ứng và tự di chuyển. (trang 7)

Kennzeichen des Lebens sind: Aufbau aus organischen Stoffen, Organisation in Zellen, Stoff- und Energiewechsel, Wachstum, selbstständige Fortpflanzung, selbstständige Bewegung und Reizbarkeitserscheinungen.

Dấu hiệu của một cơ thể sống là: hình thành từ các chất hữu cơ, tổ chức trong tế bào, có quá trình chuyển hóa và biến đổi năng lượng, tăng trưởng, tự sinh sản, chuyển động độc lập và phản ứng với sự kích thích.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Wert einer Größe wächst von der Dreiecksseite zum gegenüberliegenden Eckpunkt. Er wird mit Hilfe der Parallelen zur Dreiecksseite abgelesen.

Trị số của một đại lượng tăng từ một cạnh sang góc cạnh đối diện và được tính qua các đường song song với cạnh tam giác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Dickeren Wandstärken und damit zur Gewichtszunahme

• Các thành của chi tiết dày hơn và khiến trọng lượng tăng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

white pickling

sự tẩy axit sáng bóng cơ cấu tháo khuôn ép, bộ cảm biến, nhặt bỏ, tháo bỏ hút, lượng hút, lượng tăng, bộ cảm biến, dụng cụ kẹp cố định, đầu đọc, vết ấn (chỗ lõm bề mặt tấm mỏng)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inkrement /das; -[e]s, -e (Physik, Math.)/

lượng tăng; lượng gia; số tăng; số gia;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bump, increment

lượng tăng

incremental size

lượng tăng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lượng tăng

Vergrößerung f, Zunahme f

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schrittweite /f/Đ_TỬ/

[EN] increment

[VI] lượng tăng (của chu trình)

Fortschaltung /f/Đ_TỬ/

[EN] increment

[VI] lượng tăng; số gia, số tăng