TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số tăng

số tăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số gia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng tăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lương tăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lượng gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

số tăng

 increment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

increment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

số tăng

Inkrement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fortschaltung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Tabelle 1 zeigt die absoluten Werte der Oberflächenenergie für Feststoffe und die Oberflächenspannung gängiger Flüssigkeiten.

Do đó năng lượngbề mặt chính xác được xác định bằng cách đovới mực thử có trị số tăng dần hoặc giảm dần.Bảng 1 trình bày trị số tuyệt đối của năng lượngbề mặt cho các chất rắn và ứng suất bề mặt của các chất lỏng thông dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit zunehmender Turbinenraddrehzahl nimmt die Verstärkung MT/MP ab.

Hệ số tăng cường MT/MI giảm khi tốc độ quay bánh tua bin tăng.

Der Fahrer wird per Anzeige zum Schalten, Gasgeben und Bremsen aufgefordert.

Người lái xe được yêu cầu sang số, tăng tốc và phanh qua màn hình.

Im gewählten Beispiel beträgt bei einer Verstärkung von MT/MP = 2,5 das Turbinenraddrehmoment 500 Nm.

Trong thí dụ này, momen bánh tua bin là 500 Nm với hệ số tăng cường là MT/MI = 2,5

Der Messbereich hat oftmals noch Erweiterungs­ möglichkeiten mit dem Faktor 1000, so können dann Widerstandswerte im O­, kO­ und MO­Bereich ge­ messen werden.

Thang đo thường có trị số tăng theo hệ số 1.000, tương ứng với các thang đo trong dải Ω, kΩ và MΩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inkrement /das; -[e]s, -e (Physik, Math.)/

lượng tăng; lượng gia; số tăng; số gia;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Inkrement /nt/Đ_TỬ, TOÁN/

[EN] increment

[VI] số gia, số tăng, lương tăng

Fortschaltung /f/Đ_TỬ/

[EN] increment

[VI] lượng tăng; số gia, số tăng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 increment

số tăng