Việt
số tăng
số gia
lượng tăng
lương tăng
lượng gia
Anh
increment
Đức
Inkrement
Fortschaltung
Die Tabelle 1 zeigt die absoluten Werte der Oberflächenenergie für Feststoffe und die Oberflächenspannung gängiger Flüssigkeiten.
Do đó năng lượngbề mặt chính xác được xác định bằng cách đovới mực thử có trị số tăng dần hoặc giảm dần.Bảng 1 trình bày trị số tuyệt đối của năng lượngbề mặt cho các chất rắn và ứng suất bề mặt của các chất lỏng thông dụng.
Mit zunehmender Turbinenraddrehzahl nimmt die Verstärkung MT/MP ab.
Hệ số tăng cường MT/MI giảm khi tốc độ quay bánh tua bin tăng.
Der Fahrer wird per Anzeige zum Schalten, Gasgeben und Bremsen aufgefordert.
Người lái xe được yêu cầu sang số, tăng tốc và phanh qua màn hình.
Im gewählten Beispiel beträgt bei einer Verstärkung von MT/MP = 2,5 das Turbinenraddrehmoment 500 Nm.
Trong thí dụ này, momen bánh tua bin là 500 Nm với hệ số tăng cường là MT/MI = 2,5
Der Messbereich hat oftmals noch Erweiterungs möglichkeiten mit dem Faktor 1000, so können dann Widerstandswerte im O, kO und MOBereich ge messen werden.
Thang đo thường có trị số tăng theo hệ số 1.000, tương ứng với các thang đo trong dải Ω, kΩ và MΩ.
Inkrement /das; -[e]s, -e (Physik, Math.)/
lượng tăng; lượng gia; số tăng; số gia;
Inkrement /nt/Đ_TỬ, TOÁN/
[EN] increment
[VI] số gia, số tăng, lương tăng
Fortschaltung /f/Đ_TỬ/
[VI] lượng tăng; số gia, số tăng