Việt
được mở rộng
được phát triển
to ra
lớn ra
rộng ra
giãn ra
nở rộng
Đức
vergrößern
Die durch die Genauigkeitsklasse anzunehmende maximale (systematische) Abweichung kann evtl. durch eine (zufällige) Abweichung infolge der Rahmenbedingungen vergrößert werden.
Độ sai lệch tối đa của hệ thống được giả định qua độ chính xác có thể bị lớn ra qua độ sai lệch ngẫu nhiên gây ra từ điều kiện cơ bản, t.d.:
Durch die Seitenkraft wird er an die Zylinderwand gedrückt, wodurch sich gleichzeitig der Durchmesser in der Kolbenbolzenachse vergrößert.
Do tác động lực ngang, piston bị ép lên thành xi lanh, do đó đường kính theo chiều trục chốt piston đồng thời lớn ra.
Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert
Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra
Damit fällt die Reißfestigkeit rapide, die Reißdehnung dagegen steigt stark an.
Khoảng cách của chúng càng lớn ra, do đó các lực hóa trị phụ càng lúc càng yếu hơn.
vergrößern /[fcar'gr0:sarn] (sw. V.; hat)/
được mở rộng; được phát triển; to ra; lớn ra; rộng ra; giãn ra; nở rộng;