Việt
leng keng
loảng xoảng
xủng xoảng.
lẻng xẻng
đánh đàn như bật bông.
lẻng kẻng
danh chuông
đánh đồng loạt
kêu vang
leng keng .
Đức
klappern
klirren
klimpern
klang
kling
klingeling
rasseln
klunpem
bunmeln
Das klopfende oder oft auch klingelnde Geräusch im Motor entsteht durch Stoßwellen, die von den verschiedenen Zündkernen ausgelöst werden und dabei einzelne Motorbauteile in Schwingungen ver setzen.
Tạp âm leng keng hay tiếng ồn (tiếng khua) trong động cơ sinh ra do những luồng sóng xung được kích hoạt bởi những tâm lửa khác nhau khiến từng bộ phận của động cơ bị rung lên.
mit Kling und Klang (ugs.)
với nhạc kèn rộn rã.
rasseln /vi (h)/
kêu] leng keng, loảng xoảng, xủng xoảng.
klunpem /vi/
1. [kêu] leng keng, lẻng xẻng; 2.đánh đàn như bật bông.
bunmeln /vi/
danh (giật, bấm) chuông, đánh đồng loạt, kêu vang, [kêu] leng keng (lẻng xẻng, xủng xoảng).
Lẻng kẻng
tiếng khua
klang /(Inteij.)/
(tiếng) leng keng (kling, klang);
kling,klang /(Interj.)/
leng keng;
với nhạc kèn rộn rã. : mit Kling und Klang (ugs.)
klingeling /(Interj.)/
klappern vi, klirren vi, klimpern vi
lẻng kẻng,lẻng xẻng
klirren vi