klang /[klag]/
động từ;
klang /(Inteij.)/
(tiếng) leng keng (kling, klang);
Klang /der; -[e]s, Klänge/
tiếng ngân;
Klang /der; -[e]s, Klänge/
âm thanh;
âm điệu;
âm sắc;
seine Worte hatten einen bitteren Klang : những lời nói của ông ấy có vẻ cạy đắng.
Klang /der; -[e]s, Klänge/
(Pl ) giai điệu;
kling,klang /(Interj.)/
leng keng;
mit Kling und Klang (ugs.) : với nhạc kèn rộn rã.