Việt
luồng gió
gió
sự nổ
sự phun khí
luồng hơi ~ of gas sự phun khí air ~ sự nổ không khí delayed ~ sự nổ chậm hot ~ sự phun khí nóng volcanic ~ sự phun khí núi lửa ~ area khu v ự c n ổ mìn to ~ nổ
thổi không khí
thổi bằng khí nén
sóng hơi do nổ
sự thổi khí
Anh
air blast
windstream
blast
air draught
draught
air flow
air blasting
Đức
Druckluftstrom
Wenn ein leichter Wind durch die Straße geht, wird das Pflaster saubergekehrt, werden Schmutz und Staub an den Stadtrand befördert.
Khi một luồng gió nhẹ thổi qua đường phố thì gạch lát đường được quét sạch bong, rác với bụi gom sang hai bên lề đường.
When a wind blows gently through the street, the street is swept clean, the dirt and dust transported to the edge of town.
Meist wird noch ein Lackkonservierungsmittel (Sprühwachs) aufgesprüht. Danach wird das Fahrzeug im Luftstrom getrocknet.
Thông thường xe được phun thêm chất bảo quản sơn (sáp phun), sau đó được thổi khô bằng luồng gió.
Bei Kaltstart bleibt die Jalousie geschlossen, sodass es kaum zur Kühlung durch den Fahrtwind kommen kann.
Rèm đóng khi khởi động lạnh nên việc làm mát hầu như không thể đến từ luồng gió khi xe chạy.
Die Kühlung erfolgt durch die offen im Fahrtwind liegenden Zylinder.
Việc làm mát được thực hiện thông qua việc xi lanh không bị che đậy và nằm trong luồng gió khi xe vận hành.
thổi không khí, luồng gió, thổi bằng khí nén
gió, luồng gió, sóng hơi do nổ, sự thổi khí
Druckluftstrom /m/CNSX/
[EN] air blast
[VI] gió, luồng gió
air blast, air draught, air flow
(kỹ) Dampfstoß m
sự nổ (mìn); sự phun khí; luồng gió, luồng hơi ~ of gas sự phun khí (trong quá tình phun trào) air ~ sự nổ không khí delayed ~ sự nổ chậm hot ~ sự phun khí nóng volcanic ~ sự phun khí núi lửa ~ area khu v ự c n ổ mìn to ~ nổ (mìn)