membrane filtration
màng lọc
filter membrane
màng lọc
filter membrane, membrane filtration /vật lý;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
màng lọc
Tác dụng của màng với các lỗ kích thước khác nhau, có tác dụng như một màng lọc mà qua đó nhiều loại nhiên liệu có thể hoặc có thể trôi qua hoặc bị giữ lại.
The use of membranes with different pore sizes to act as separation filters through which various materials can either pass or be retained.
screen /hóa học & vật liệu/
màng lọc (dầu)
screen
màng lọc (dầu)