TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy ảnh

máy ảnh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy quay phim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

camera

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

camera ~ of projection ống chi ếu serial ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh chụp theo tuyến lien tục copy ~ máy ảnh chụp lại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh hàng không

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
máy chụp ảnh

máy chụp ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

máy ảnh

camera

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 camera

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

máy ảnh

Kamera

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Photoapparat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fotoapparat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy ảnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Äufhahmegerät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
máy chụp ảnh

Fotoapparat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Hilfevon Infrarotkameras ist es möglich die unsicht-bare Wärmestrahlung aufzunehmen und somit „Wärmelecks" aufzuspüren (Bild 1).

Nhờ máy ảnh hồng ngoại, người ta có thểghi lại bức xạ nhiệt không thấy được bằngmắt thường và phát hiện các vị trí "rò rỉ nhiệt" (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

LED und Kameraeinheiten mit jeweils einer hochauflösenden Kamera, LED-Feld und Kamerakont-

Các bộ máy ảnh-LED, mỗi bộ bao gồm một máy ảnh với độ phân giải cao, một dãy đèn LED và bộ điện tử điều khiển máy ảnh.

Das System besteht aus einer Wärmebildkamera und einem Display für die Bilddarstellung.

Hệ thống bao gồm một máy ảnh bức xạ nhiệt và một màn hình hiển thị.

Wenn der Fahrer das Nachtsichtsystem aktiviert hat, erfasst die Wärmebildkamera die Objekte vor dem Fahrzeug.

Khi người lái xe kích hoạt hệ thống quan sát ban đêm, máy ảnh bức xạ nhiệt thu nhận tín hiệu của đối tượng trước xe.

Kamera so positionieren, dass alle Reflektoren von der Software erfasst werden (Anzeige in der

Đặt vị trí máy ảnh sao cho tín hiệu của tất cả các phiến phản chiếu được thu nhận bởi phần mềm (hiển thị trong phần mềm).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

camera

máy ảnh; máy quay phim; camera ~ of projection ống chi ếu serial (photographic) ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến lien tục copy(ing) ~ máy ảnh chụp lại; phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh (hàng không)nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể; máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fotoapparat /m/FOTO/

[EN] camera

[VI] máy ảnh; camera

Kamera /f/Đ_TỬ, TV, FOTO, VT&RĐ/

[EN] camera

[VI] camera, máy ảnh, máy quay phim

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kamera /[’kamara], die; -s/

máy ảnh (Fotoapparat);

Fotoapparat /der/

máy chụp ảnh; máy ảnh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Äufhahmegerät /n -(e)s/

máy ảnh; Äufhahme

Photoapparat /m -(e)s, -e/

máy ảnh; Photo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 camera

máy ảnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

máy ảnh

Photoapparat m, Fotoapparat m, Kamera f; máy ảnh chụp tói dich (dề dinh han thua) (thề) Zielfotografie f, Zielkamera f; máy ảnh da ghe Daguer- reotypie f; máy ảnh bỏ túi Taschenkamera f; máy ảnh chụp ngang Horizontalkamera f; máy ảnh phản gương Spiegelreflexkamera f

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

camera

máy ảnh