Việt
máy ảnh
máy quay phim
camera
camera ~ of projection ống chi ếu serial ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh chụp theo tuyến lien tục copy ~ máy ảnh chụp lại
phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể
máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh hàng không
máy chụp ảnh
Anh
Đức
Kamera
Photoapparat
Fotoapparat
Äufhahmegerät
Mit Hilfevon Infrarotkameras ist es möglich die unsicht-bare Wärmestrahlung aufzunehmen und somit „Wärmelecks" aufzuspüren (Bild 1).
Nhờ máy ảnh hồng ngoại, người ta có thểghi lại bức xạ nhiệt không thấy được bằngmắt thường và phát hiện các vị trí "rò rỉ nhiệt" (Hình 1).
LED und Kameraeinheiten mit jeweils einer hochauflösenden Kamera, LED-Feld und Kamerakont-
Các bộ máy ảnh-LED, mỗi bộ bao gồm một máy ảnh với độ phân giải cao, một dãy đèn LED và bộ điện tử điều khiển máy ảnh.
Das System besteht aus einer Wärmebildkamera und einem Display für die Bilddarstellung.
Hệ thống bao gồm một máy ảnh bức xạ nhiệt và một màn hình hiển thị.
Wenn der Fahrer das Nachtsichtsystem aktiviert hat, erfasst die Wärmebildkamera die Objekte vor dem Fahrzeug.
Khi người lái xe kích hoạt hệ thống quan sát ban đêm, máy ảnh bức xạ nhiệt thu nhận tín hiệu của đối tượng trước xe.
Kamera so positionieren, dass alle Reflektoren von der Software erfasst werden (Anzeige in der
Đặt vị trí máy ảnh sao cho tín hiệu của tất cả các phiến phản chiếu được thu nhận bởi phần mềm (hiển thị trong phần mềm).
máy ảnh; máy quay phim; camera ~ of projection ống chi ếu serial (photographic) ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến lien tục copy(ing) ~ máy ảnh chụp lại; phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh (hàng không)nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể; máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không
Fotoapparat /m/FOTO/
[EN] camera
[VI] máy ảnh; camera
Kamera /f/Đ_TỬ, TV, FOTO, VT&RĐ/
[VI] camera, máy ảnh, máy quay phim
Kamera /[’kamara], die; -s/
máy ảnh (Fotoapparat);
Fotoapparat /der/
máy chụp ảnh; máy ảnh;
Äufhahmegerät /n -(e)s/
máy ảnh; Äufhahme
Photoapparat /m -(e)s, -e/
máy ảnh; Photo
Photoapparat m, Fotoapparat m, Kamera f; máy ảnh chụp tói dich (dề dinh han thua) (thề) Zielfotografie f, Zielkamera f; máy ảnh da ghe Daguer- reotypie f; máy ảnh bỏ túi Taschenkamera f; máy ảnh chụp ngang Horizontalkamera f; máy ảnh phản gương Spiegelreflexkamera f