Việt
camera
máy ảnh
máy quay phim
camêra
máy quay phim.
Anh
Đức
Fotoapparat
Kamera
Filmapparat
v Infrarotsensor (30 MHz) oder Kamera
Cảm biến hồng ngoại hoặc camera
Rear-View (Rückfahrkamera)
Hiển thị phía sau (camera phía sau)
Side-View (Seitenkamera-System)
Hiển thị bên hông (hệ thống camera bên hông)
Side-View. Dieses System verfügt über zwei Kameras, die seitlich im vorderen Stoßfänger angebracht sind.
Hiển thị bên hông. Hệ thống này có hai camera được gắn ở mặt bên của cản trước.
Die Bilder beider Kameras werden als Split-Screen-Darstellung gleichzeitig auf dem Bord-Monitor dargestellt.
Những hình ảnh từ hai camera được hiển thị đồng thời trong hai cửa sổ trên màn hình.
Filmapparat /m -s, -e/
camêra, máy quay phim.
Fotoapparat /m/FOTO/
[EN] camera
[VI] máy ảnh; camera
Kamera /f/Đ_TỬ, TV, FOTO, VT&RĐ/
[VI] camera, máy ảnh, máy quay phim