Việt
máy quay phim
máy ảnh
ngăn lắp phim
máy ảnh.
máy chiếu phim
camera
camera ~ of projection ống chi ếu serial ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh chụp theo tuyến lien tục copy ~ máy ảnh chụp lại
phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể
máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh hàng không
Anh
cinematograph
motion picture camera
Đức
Kamera
Kinokamera
Film
Kinematograph
Alternativ erscheint das Bild auf einem Monitor oder wird zusätzlich von einer Kamera aufgenommen.
Một cách quan sát khác là cho hình ảnh xuất hiện trên một màn hình hoặc ghi nhận bởi một máy quay phim.
Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.
Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.
Oberflächenkamera
Máy quay phim kiểm soát bề mặt
vor der Kamera stehen
làm diễn viên, đóng phim.
máy ảnh; máy quay phim; camera ~ of projection ống chi ếu serial (photographic) ~ máy ảnh hàng không air survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không automatic ~ máy ảnh tự động continuous strip ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến lien tục copy(ing) ~ máy ảnh chụp lại; phòng chụp lại bản đồ multiple-lens ~ máy ảnh (hàng không)nhiều thấu kính panoramic ~ máy ảnh chụp toàn cảnh photographic ~ máy ảnh reproducing ~ máy ảnh chụp lại series ~ máy ảnh chụp hàng loạt stellar ~ máy ảnh thiên văn stereometric ~ buồng đo vẽ ảnh lập thể; máy chụp ảnh lập thể strip film ~ máy ảnh (hàng không) chụp theo tuyến superwide-angle ~ máy ảnh góc cực rộng survey ~ máy ảnh (đo đạc) hàng không
Kamera /f/Đ_TỬ, TV, FOTO, VT&RĐ/
[EN] camera
[VI] camera, máy ảnh, máy quay phim
Kamera /[’kamara], die; -s/
máy quay phim (Fernsehkamera);
làm diễn viên, đóng phim. : vor der Kamera stehen
Film /ka.me.ra, die/
máy quay phim;
Kinematograph /der; -en, -en (früher)/
máy quay phim; máy chiếu phim;
Kinokamera /f =, -s/
máy quay phim; Kino
Kamera /f =, -n/
ngăn lắp phim (của máy ảnh, máy quay phim), máy quay phim, máy ảnh.