Film /[film], der; -[e]s, -e/
lớp màng mỏng;
lớp mỏng phủ trên bề mặt;
die Creme bildet einen schützenden Film auf der Haut : kem hình thành một lớp màng mỏng bảo vệ da.
Film /[film], der; -[e]s, -e/
cuộn phim (chụp ắnh);
feinkörniger Film : phim hạt mịn grob körniger Film : phim hại thô hochempfind licher Film : phim có độ nhạy cao unbe lichteter Film : phim chưạ lộ sáng einen neuen Film in den Fotoapparat einlegen : lắp một cuộn phim mới vào máy ảnh.
Film /[film], der; -[e]s, -e/
bộ phim (màn ảnh rộng, truyền hình );
der Film läuft schon seit vier Wochen : bộ phim ấy đã được chiếu bốn tuần lễ rồi.
Film /[film], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) ngành sản xuất phim ảnh;
ngành công nghiệp điện ảnh (Filmbranche, -industrie);
Film /ate. Her, das/
xưởng phim;
Film /be. richt, der/
bản thuyết minh (nội dung) phim;
Film /bran.che, die/
ngành điện ảnh;
công nghiệp điện ảnh;
Film /di.vạ, die (veraltend)/
nữ diên viên điện ảnh nổi tiếng;
ngôi sao điện ảnh;
Film /ka.me.ra, die/
máy quay phim;
Film /ko.mõ. die, die/
phim vui;
phim hài;
Film /mu.si.cal, das/
phim ca nhạc;
Film /spu.le, die/
lõi quấn phim;
Film /sto.ry, die/
chuyện phim;