Việt
máy nước
vòi nước
đậu rót đứng
vòi phun
suối
bình dầu
bầu dầu
ống mực
Anh
fountain
Đức
Quelle
Wasserhain
Auch angereichertes Grundwasser, Flusswasser und Uferfiltrat (in vielen Fällen zur Trinkwassergewinnung erforderlich) muss in Trinkwasseraufbereitungsanlagen (Wasserwerken) aufbereitet werden.
Cả nước nguồn mà lượng nước được gia tăng, nước sông và nước giếng cạnh bờ sông (trong nhiều trường hợp cần cho việc sản xuất nước uống) cũng phải được xử lý trong nhà máy xử lý nước uống (nhà máy nước).
đậu rót đứng, vòi nước, máy nước, vòi phun, suối, bình dầu, bầu dầu, ống mực (bút máy)
fountain /xây dựng/
vòi nước, máy nước
Dụng cụ tạo ra dòng chảy nhân tạo của nước, đặc biệt là dòng cung cấp nước uống.
A device that produces an artificial flow of water, especially one that provides water for drinking..
Quelle f, Wasserhain m; nhà máy nước Wasserwerk n