Việt
máy tinh chế
máy lam sạch
thiết bị tinh luyện
thiết bị tinh chế
máy tinh lọc
Anh
purifier
cleaner
purifying apparatus
refiner
purifying machine
Đức
Reinigungsapparat
Die Umwandlung von Pflanzenbiomasse aus der landwirtschaftlichen Produktion in eine große Anzahl industriell nutzbarer Stoffe und Energieträger geschieht zukünftig verstärkt in Bioraffinerien.
Việc chuyển đổi sinh khối thực vật từ sản xuất nông nghiệp với một số lượng lớn thành nguyên liệu và năng lượng cho công nghiệp trong tương lai sẽ xuất hiện ngày càng nhiều trong nhà máy tinh chế dầu sinh học.
So sparen beispielsweise chemische, pharmazeutische und biotechnische Produktionsbetriebe mit Fermentationen, Hefefabriken, die Papier- und Zellstoffindustrie, Tiermastbetriebe, Schlachthö- fe, Molkereien, Brauereien und Zuckerfabriken durch die Vorreinigung erhebliche Abwassergebühren ein.
Nhờ đó các công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm và công ty sản xuất kỹ thuật sinh học với các quá trình lên men, nhà máy sản xuất men, công nghiệp giấy và công nghiệp bột giấy, trang trại nuôi gia súc, giết mổ, nhà máy tinh chế sữa và nhà máy bia và đường tiết kiệm chi phí nước thải đáng kể.
Reinigungsapparat /m/CN_HOÁ/
[EN] purifier, purifying apparatus
[VI] thiết bị tinh chế, máy tinh chế, máy tinh lọc
máy tinh chế, thiết bị tinh luyện
máy lam sạch; máy tinh chế
cleaner, purifier, purifying apparatus, refiner