TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mâu thuẫn nhau

mâu thuẫn nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trước sau như một

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung đột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái ngược nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền hậu bất nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không cố định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mâu thuẫn nhau

inkonsistent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinandertreffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Vielseitigkeit der Anforderungen führt teilweise zu Kompromissen bei der Reifenkonstruktion, da oftmals gegensätzliche Eigenschaften kompensiert werden müssen.

Các yêu cầu đa dạng đôi khi khiến nhà sản xuất phải dung hòa trong việc thiết kế lốp xe, bởi vì các tính chất mâu thuẫn nhau cần được bù trừ qua lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Solche Menschen sind es zufrieden, in einander widersprechenden Welten zu leben, solange sie nur den Grund für jede einzelne kennen.

Những người này mãn nguyện sống trong những thế giới mâu thuẫn nhau, chừng nào họ chỉ biết được nguyên do cho mỗi thế giới đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people are content to live in contradictory worlds, so long as they know the reason for each.

Những người này mãn nguyện sống trong những thế giới mâu thuẫn nhau, chừng nào họ chỉ biết được nguyên do cho mỗi thế giới đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinandertreffen /vi (s)/

đụng độ, xung đột, xung khắc, mâu thuẫn nhau, gặp nhau; aufeinander

inkonsistent /a/

mâu thuẫn nhau, trái ngược nhau, tiền hậu bất nhất, không bền, không cố định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inkonsistent /(Adj.) (bildungsspr.)/

(bes Logik) mâu thuẫn nhau; trái nhau; không trước sau như một (widersprüchlich);