mold pattern, mould
mẫu đúc khuôn
mould pattern, norm, paragon, parcel, pattern
mẫu đúc khuôn
Một sơ đồ, mẫu phù hợp với một hoạt động hay quy trình, sử dụng cho mục đich 1. một mẫu hay một vật được làm cho một mục đích sao chép nó trong việc tạo ra vật thứ hai, 2 một mẫu hoàn thiện áp đặt vào khuôn trong việc đúc kim loại hay nhựa dẻo nóng.
A plan, model, or form to be followed in some action or process; specific uses include 1. an article or specimen made for the purpose of copying it to produce similar articles.an article or specimen made for the purpose of copying it to produce similar articles.2. specifically, a full-sized model used to render the mold in casting metal or thermoplastics.specifically, a full-sized model used to render the mold in casting metal or thermoplastics..
mold pattern
mẫu đúc khuôn
mold pattern /vật lý/
mẫu đúc khuôn
mould pattern /vật lý/
mẫu đúc khuôn
mold pattern, mould pattern
mẫu đúc khuôn
mold pattern, molding
mẫu đúc khuôn
mould pattern
mẫu đúc khuôn
mold pattern /xây dựng/
mẫu đúc khuôn
mould pattern /xây dựng/
mẫu đúc khuôn