TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặc định

mặc định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

mặc định

 default

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

default

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

guideline

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

specification

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

requirement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

standard

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

target

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

mặc định

Voreinstellung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vorgabe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

mặc định

Par défaut

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Leitungsunterbrechung oder Kurzschluss kann das Steuergerät auf einen gespeicherten Ersatzwert umschalten.

Khi hở mạch hoặc ngắn mạch, ECU có thể sử dụng một trị số mặc định được lưu trữ trong bộ nhớ.

Bei Signalunterbrechung oder Kurzschluss kann das Steuergerät auf einen Ersatzwert umschalten.

ECU chuyển sang dùng một trị số mặc định nếu tín hiệu từ cảm biến bị gián đoạn hoặc cảm biến bị ngắn mạch.

Fällt das Signal aus, kann auf einen eingespeicherten Ersatzwert umgeschaltet werden.

ECU chuyển sang sử dụng một trị số mặc định đã lưu trữ trong bộ nhớ nếu không thể đo được tín hiệu từ cảm biến này.

Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.

Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.

Bei Störungen innerhalb des Systems durch unklare Sensorsignale wird die Drosselklappe in eine Notlaufposition gebracht.

Trường hợp các tín hiệu của hệ thống bị gián đoạn hoặc không rõ thì van bướm ga được đưa về vị trí mặc định cho chế độ vận hành khẩn cấp.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Mặc định

[DE] Voreinstellung

[EN] default (setting)

[FR] Par défaut

[VI] Mặc định

Mặc định

[DE] Vorgabe

[EN] guideline, specification, requirement, standard, target

[FR] Par défaut

[VI] Mặc định

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 default

mặc định