Việt
mặt nhỏ
cạnh vát
mép
gờ
mài mặt
tạo mặt
Anh
facet
Sie wird erreicht durch hohe Passgenauigkeit, hohe Oberflächenqualität (geringe Rautiefe) und große Flächenpressung an den Dichtflächen (Bild 1).
Loại đệm này làm kín các mặt bít kín nhờ vào độ chính xác lắp ghép cao, chất lượng bề mặt cao (độ nhám bề mặt nhỏ) và sức ép lên bề mặt lớn (Hình 1).
Einsatz besonders dort, wo bei niedrigen Temperaturen und geringen Anpresskräften hohe Dichtheit verlangt wird.
Sử dụng đặc biệt cho trường hợp ở nhiệt độ thấp và lực nén bề mặt nhỏ nhưng cần có độ bịt kín cao.
Der Rundkanal (Bild 2) hat den Vorteil, dass er die geringste Oberfläche bezogen auf den Querschnitt besitzt.
Rãnh có tiết diện tròn (Hình 2) có ưu điểm làcó bề mặt nhỏ nhất dựa trên mặt cắt ngang (tiết diện).
Während der Abkühlung versuchen die Partikel eine möglichst kleine Oberfläche zu erreichen, wodurch sich die typische kugel- oder linsenförmige Gestalt ergibt.
Trong khi làm nguội, các hạt có xu hướng đạt diện tích bề mặt nhỏ, qua đó phát sinh hình dạng đặc trưng hạt tròn hoặc dạng thấu kính.
mặt nhỏ, cạnh vát, mép, gờ, mài mặt, tạo mặt (viên ngọc)