TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt nhỏ

mặt nhỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cạnh vát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gờ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mài mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tạo mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mặt nhỏ

facet

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird erreicht durch hohe Passgenauigkeit, hohe Oberflächenqualität (geringe Rautiefe) und große Flächenpressung an den Dichtflächen (Bild 1).

Loại đệm này làm kín các mặt bít kín nhờ vào độ chính xác lắp ghép cao, chất lượng bề mặt cao (độ nhám bề mặt nhỏ) và sức ép lên bề mặt lớn (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz besonders dort, wo bei niedrigen Temperaturen und geringen Anpresskräften hohe Dichtheit verlangt wird.

Sử dụng đặc biệt cho trường hợp ở nhiệt độ thấp và lực nén bề mặt nhỏ nhưng cần có độ bịt kín cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Rundkanal (Bild 2) hat den Vorteil, dass er die geringste Oberfläche bezogen auf den Querschnitt besitzt.

Rãnh có tiết diện tròn (Hình 2) có ưu điểm làcó bề mặt nhỏ nhất dựa trên mặt cắt ngang (tiết diện).

Während der Abkühlung versuchen die Partikel eine möglichst kleine Oberfläche zu erreichen, wodurch sich die typische kugel- oder linsenförmige Gestalt ergibt.

Trong khi làm nguội, các hạt có xu hướng đạt diện tích bề mặt nhỏ, qua đó phát sinh hình dạng đặc trưng hạt tròn hoặc dạng thấu kính.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

facet

mặt nhỏ, cạnh vát, mép, gờ, mài mặt, tạo mặt (viên ngọc)