Việt
tạo mặt
xử lý mặt
gia công mặt đầu
mặt nhỏ
cạnh vát
mép
gờ
mài mặt
Anh
face
facet
Đức
besetzen
Stirnflächen bearbeiten
Das Blech wird auf einer harten Unterlage geformt, um flache Wölbungen anzufertigen (Bild 4).
Chi tiết tấm được tạo dạng trên đế cứng để chế tạo mặt cong vênh phẳng (Hình 4).
v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.
Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.
Senken ist ein Sonderbohrverfahren zur Erzeugung von senkrecht zur Drehachse liegenden Planflächen oder Kegelflächen in bereits vorhandenen Bohrungen.
Lã là phương pháp khoan đặc biệt để tạo mặt phẳng thẳng góc với trục quay hay mặt côn trong lỗ khoan có sẵn.
mặt nhỏ, cạnh vát, mép, gờ, mài mặt, tạo mặt (viên ngọc)
besetzen /vt/KT_DỆT/
[EN] face
[VI] tạo mặt, xử lý mặt (vải)
Stirnflächen bearbeiten /vi/CT_MÁY/
[VI] gia công mặt đầu, tạo mặt