Việt
mềm đi
trở nên nhão
yếu đi
mềm nhũn ra
ướt đầm
ẩm ưót.
Đức
erweichen
durchweicht
Zuerst wird der Schmutz mit dem Hochdruckstrahl aus einer Entfernung von ca. 50 cm gelöst und aufgeweicht.
Đầu tiên chất bẩn được làm bong ra và mềm đi bằng vòi phun áp suất cao ở khoảng cách khoảng 50 cm.
Durch die Einwirkung der entsprechenden Temperatur erweicht der Kunststoff und ist mit geringer Biegekraft umformbar.
Qua tác dụng của nhiệt độ tương ứng, chất dẻo mềm đi và được biến dạng chỉ với lực uốn nhỏ.
der Asphalt ist in der Sonne erweicht
lớp nhựa trải đường đã mềm đi dưới ánh nắng mặt trời.
durchweicht /a/
mềm đi, mềm nhũn ra, ướt đầm, ẩm ưót.
erweichen /(sw. V.)/
(ist) mềm đi; trở nên nhão; yếu đi (weich werden);
lớp nhựa trải đường đã mềm đi dưới ánh nắng mặt trời. : der Asphalt ist in der Sonne erweicht