Việt
vòng quanh
quanh
khắp nơi
mọi phía
Đức
ringsumher
Schall breitet sichdann von der Schallquelle gleichmäßig in alle Richtungen aus,solange ihm kein Hindernis entgegensteht (Bild 1).
Âm thanh lantruyền từ một nguồn phát âm và phát đều ra mọi phía,bao lâu nó không bị vật thể khác cản lại (Hình 1).
Vollmond. Ein hoher Berg, ständig einem starken Wind ausgesetzt, nach allen Seiten hin abfallend, Butterbrote mit Räucherfleisch und Käse.
Một ngọn núi cao thoai thoải mọi phía luôn phơi mình trước gió mạnh. Bánh mì bơ với thịt xông khói và phomát.
The top of a mountain with a strong steady wind, the valley falling away on all sides, sandwiches of beef and cheese.
ringsumher /(Adv.)/
vòng quanh; quanh; khắp nơi; mọi phía;