Việt
một bộ
một đơn vị
Anh
gang
nest
set
single-unit
Messpunkt M03X am Heckteil eines Kraftfahrzeugteils
Điểm đo M03X tại phần phía sau một bộ phận ô tô
Durch die Kombination von Planetenradsätzen z.B. Ravigneaux-Satz mit einem nachgeschalteten einfachen Planetenradsatz oder Simpson-Satz mit einem nachgeschalteten einfachen Planetenradsatz ist die Verwirklichung von 4- und 5-Gang-Automatikgetrieben möglich.
Bằng cách phối hợp các bộ bánh răng hành tinh, thí dụ một bộ Ravigneaux với một bộ bánh răng hành tinh đơn giản, hay một bộ Simpson với một bộ bánh răng hành tinh đơn giản, có thể tạo nên hộp số tự động 4 và 5 cấp.
Ein einfacher Planetenradsatz (Bild 1) besteht aus
Một bộ truyền động bánh răng hành tinh đơn giản
Es ist die Kombination aus einem Membranteil für die Betriebsbremse und einem Federspeicherteil für die Feststell- und Hilfsbremse.
Đó là sự kết hợp bằng một bộ phận màng cho phanh chính và một bộ phận trữ lực lò xo cho phanh tay và phanh phụ.
Das DPNR-Abgassystem besteht aus Speicherkatalysator für NOx und Partikel und einem nachfolgenden Oxidationskatalysator.
Hệ thống lọc khí thải DPNR bao gồm một bộ xúc tác trữ, khử NOx và hạt cũng như một bộ xúc tác oxy hóa gắn liền sau đó.
một đơn vị, một bộ
gang, nest, set