Việt
một mẻ
một nhóm
một toán
Anh
batch
Ist eine Charge (Batch)fertig gemischt, wird der so genannte Mischklumpen aus dem Innenmischer ausgestoßen.
Mỗi khi một mẻ trộn hoàn tất thì khối trộn xong được đẩy ra ngoài.
Ein solches Masterbatch wird während der Verarbeitung in andere Kunststoffe eingemischt und ist ein Garant für die geforderte Farbe oder Eigenschaft des Produktes.
Một mẻ cái được trộn với các chất dẻo khác trong lúc gia công và là sự đảm bảo cho màu sắc yêu cầu và đặc tính của sản phẩm.
Hauptbestandteile der Beschickungseinrichtung sind der Stempelschacht und die Stempel mit Pneumatik- oder Hydraulikzylinder als Stempeldruckeinrichtung.
Cho một mẻ trộn, thành phần chính của thiết bị là buồng ống chày dập và chày dập dạng xi lanh khí nén hay xi lanh thủy lực, hoạt động như hệ thống tạo áp suất cho chày dập.
một nhóm, một toán, một mẻ
batch /xây dựng/