Việt
một toán
một nhóm
một mẻ
Anh
batch
Die Ergebnisleiter eines Nomogramms wird zur Eingangsleiter des zweiten Nomogramms und dient dort (zusammen mit der Leiter einer weiteren Veränderlichen) zur Bestimmung des Endergebnisses.
Kết quả của một toán đồ sẽ là trị số đầu vào cho toán đồ thứ hai và, (với toán đồ của thông số sau), sẽ cho kết quả cuối cùng.
một nhóm, một toán, một mẻ
batch /toán & tin/