TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức thấp

mức thấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bậc thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mức cực tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mức thấp

low-level

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 low

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 low level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

low level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mức thấp

Tiefstand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es solltebeim ersten Befüllen deshalb mit niedrigem Einspritzdruck gefahren werden.

Vì thế áp suất phun phải được khởi động từ mức thấp khi bắt đầu rót nguyên liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird der mechanische Verschleiß der Injektoren minimiert.

Nhờ đó, sự mòn cơ học của các kim phun được giữ ở mức thấp nhất.

Verdrängerpumpen ermöglichen Systemdrücke von mehr als 4 bar und besitzen auch bei niederen Spannungen eine hohe Förderleistung.

Bơm định lượng có thể tạo ra áp suất nhiên liệu lớn hơn 4 bar, lưu lượng lớn với điện áp định mức thấp.

Dynamische Dichtungen Der Dichtwerkstoff muss bei sich gegeneinander bewegenden Dichtflächen die unvermeidbare Undichtheit möglichst gering halten.

Vật liệu làm kín phải giữ những rò rỉ không tránh khỏi tại các bề mặt làm kín ở mức thấp nhất khi các bề mặt này có chuyển động đối nghịch nhau.

Unterhalb der Regelspannung lädt die erzeugte und gleichgerichtete Spannung die Batterie und versorgt die Verbraucher.

Điện áp được máy phát điện tạo ra và chỉnh lưu được nạp vào bình ắc quy và cung cấp cho các tải tiêu thụ ở mức thấp hơn điện áp điều chỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiefstand /der (o. PL)/

mức thấp; mức cực tiểu; cực điểm;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 low /cơ khí & công trình/

mức thấp

 low level /toán & tin/

mức thấp, bậc thấp

low level

mức thấp, bậc thấp

 low level /hóa học & vật liệu/

mức thấp, bậc thấp

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

low-level

mức thấp