Việt
mức thấp
bậc thấp
mức cực tiểu
cực điểm
Anh
low-level
low
low level
Đức
Tiefstand
Es solltebeim ersten Befüllen deshalb mit niedrigem Einspritzdruck gefahren werden.
Vì thế áp suất phun phải được khởi động từ mức thấp khi bắt đầu rót nguyên liệu.
Damit wird der mechanische Verschleiß der Injektoren minimiert.
Nhờ đó, sự mòn cơ học của các kim phun được giữ ở mức thấp nhất.
Verdrängerpumpen ermöglichen Systemdrücke von mehr als 4 bar und besitzen auch bei niederen Spannungen eine hohe Förderleistung.
Bơm định lượng có thể tạo ra áp suất nhiên liệu lớn hơn 4 bar, lưu lượng lớn với điện áp định mức thấp.
Dynamische Dichtungen Der Dichtwerkstoff muss bei sich gegeneinander bewegenden Dichtflächen die unvermeidbare Undichtheit möglichst gering halten.
Vật liệu làm kín phải giữ những rò rỉ không tránh khỏi tại các bề mặt làm kín ở mức thấp nhất khi các bề mặt này có chuyển động đối nghịch nhau.
Unterhalb der Regelspannung lädt die erzeugte und gleichgerichtete Spannung die Batterie und versorgt die Verbraucher.
Điện áp được máy phát điện tạo ra và chỉnh lưu được nạp vào bình ắc quy và cung cấp cho các tải tiêu thụ ở mức thấp hơn điện áp điều chỉnh.
Tiefstand /der (o. PL)/
mức thấp; mức cực tiểu; cực điểm;
low /cơ khí & công trình/
low level /toán & tin/
mức thấp, bậc thấp
low level /hóa học & vật liệu/