Việt
mang quả
két quả
ra trái
có quả
đậu quả
tạo quả
sinh lợi
có lợi.
Đức
fruchten
Die Wirkung des Fliehkraftverstellers beruht darauf, dass mit steigender Drehzahl die Fliehgewichte entgegen der Federkraft nach außen wandern und dabei den Mitnehmer gegen- über der Trägerplatte verdrehen (Bild 2).
Nguyên lý hoạt động của bộ hiệu chỉnh bằng lực ly tâm là, khi tốc độ quay tăng cao thì quả văng ly tâm di chuyển ngược chiều lực lò xo để đi ra bên ngoài, qua đó làm cho đĩa dẫn động (mang theo cam đánh lửa) quay tương đối so với mâm mang quả văng (Hình 2).
fruchten /vi/
1. mang quả, két quả, ra trái, có quả, đậu quả, tạo quả; 2. sinh lợi, có lợi.