Việt
né
tránh
lủi lại.
s
đi về
đi quay lại
lùi lại
lẩn tránh
lảng tránh
Đức
sich hüten
einer Sache jmdm ausweichen
aus dem Wege gehen
zuriickzucken
zurückfahren
drucken
Plötzlich in diese Welt gestoßen, wurden ein Mann oder eine Frau Häusern und Gebäuden ausweichen müssen. Denn alles ist in Bewegung.
* 29 tháng Năm 1905 Nếu thình lình bị tống vào trong thế giới này thì một người đàn ông hay một người đàn bà sẽ phải né tránh nhà cửa. vì mọi thứ đều vận động.
A man or a woman suddenly thrust into this world would have to dodge houses and buildings. For all is in motion.
Nếu thình lình bị tống vào trong thế giới này thì một người đàn ông hay một người đàn bà sẽ phải né tránh nhà cửa. Vì mọi thứ đều vận động.
Eine Verlagerung oder Verdrängung von Konflikten führt nicht zum Ziel.
Việc đẩy lùi hay né tránh các mâu thuẫn sẽ không đem lại kết quả.
du drückst dich gern von der Arbeit
mày là đứa hay trốn việc. 1
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
né; tránh; lẩn tránh; lảng tránh (sich entziehen);
mày là đứa hay trốn việc. 1 : du drückst dich gern von der Arbeit
zuriickzucken /vi (s)/
tránh, né, lủi lại.
zurückfahren /I vt chuyên chỏ trỏ lại; II vi (/
1. đi về, đi quay lại; 2. tránh, né, lùi lại; zurück
sich hüten, einer Sache jmdm ausweichen vi, aus dem Wege gehen; né minh aus dem Wege gehen, ausweichen vi; né nhường dường aus den Wege gehen; né vai vào die Schultern einziehen; di né zur Seite gehen