Việt
nơi dự trữ
kho chứa
bunke chứa
tạp chí
tập san
hộp đạn
ngăn đựng phim
Anh
magazine
Die Leber kann bis 10 % Glykogen als Glukosespeicher enthalten.
Gan có thể chứa đến 10% glycogen làm nơi dự trữ glucose.
Als Energiequelle und Energiespeicher erfüllen vor allem die mit der Nahrung aufgenommenen Lipide eine wichtige Rolle (Seite 40).
Lipid là nguồn và nơi dự trữ năng lượng quan trọng, nhất là lipid được thu thập từ thực phẩm (trang 40).
Der Zellsaft besteht vor allem aus Wasser und darin gelösten Kohlenhydraten als Energiereserve (Glukose, Fruktose, Saccharose, u.a.), Proteinen, Salzen und von der Zelle nicht mehr benötigten Abfallstoffen.
Dịch tế bào bao gồm chủ yếu nước và carbohydrate hòa tan làm nơi dự trữ năng lượng (glucose, fructose, sucrose, v.v.), protein, muối và các chất thải không còn cần thiết cho tế bào.
Da Stärke jederzeit in Glukose umgewandelt werden kann, ist sie ein Reservestoff (Glukosespeicher) für Pflanzen und für viele Lebewesen eine wichtige Ernährungsgrundlage.
Vì tinh bột có thể biến thành glucose bất cứ lúc nào nên tinh bột là chất dự trữ (nơi dự trữ glucose). Đối với thực vật và nhiều sinh vật, tinh bột là cơ sở dinh dưỡng quan trọng.
nơi dự trữ, kho chứa, bunke chứa, tạp chí, tập san, hộp đạn, ngăn đựng phim