Việt
nước cất
nước ngưng tụ
Anh
distilled water
still water
de-ionized water
distillated water
feed water
water of condensation
Đức
stilles Wasser
destilliertes Wasser
Destillierte
Aquadestillata
Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.
Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).
Sie haben Einfüllstopfen zum Einfüllen der Batteriesäure und zum Auffüllen des Säurestandes mit destilliertem Wasser.
Các ắc quy này có những nắp thông hơi đậy bằng nút vặn, qua đó có thể thêm acid và làm đầy mức dung dịch với nước cất.
Aquadestillata /das; - - (Chemie)/
nước cất (destilliertes Wasser);
Destillierte m
nước cất, nước ngưng tụ
de-ionized water, distillated water, distilled water
Nước có được bằng phương pháp chưng cất dùng làm chất điện giải cho bình acqui.
distilled water, feed water, still water
nước cất (acquy)
distilled water /ô tô/
stilles Wasser /nt/CNT_PHẨM/
[EN] still water
[VI] nước cất
destilliertes Wasser /nt/ÔTÔ/
[EN] distilled water
[VI] nước cất (acquy)