TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nẩy

nẩy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bật lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
nảy

Nảy

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nẩy

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

nẩy

 bump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 recoil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rebound

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nẩy

abprallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abspringen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Sterilisation im Autoklaven werden die Ampullen auf Keimfähigkeit der Sporen geprüft.

Sau khi tiệt trùng trong nồi hấp, các ống nghiệm được kiểm tra về khả năng nẩy mầm của bào tử.

In einem sich bildenden Schlauch entstehen haploide Sporen, die nach der Verbreitung und Auskeimung neue Schimmelpilze hervorbringen.

Các bào tử đơn bội được sinh ra từ quá trình giảm nhiễm, sau khi phát triển và nẩy mầm, có thể sản xuất nấm mốc mới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein ruckartiges Ausfahren (Slip-Stick-Effekt) wird dadurch verhindert.

Bằng cách này sẽ tránh được hiện tượng giật nẩy của piston khi chạy ra (hiệu ứng xóc khi trượt).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ansonsten würde das Rad trotz dynamischer Auswuchtung springen.

Nếu không bánh xe vẫn bị nẩy lên mặc dù đã được cân bằng động.

Im Fahrbetrieb bewirkt die Masse m1 eine Fliehkraft die bei höheren Drehzahlen zum Springen des Rades auf der Fahrbahn führt.

Khi xe chuyển động, khối lượng m1 gây ra một lực ly tâm. Ở tốc độ cao lực này làm cho bánh xe nẩy trên mặt đường.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abspringen /vi/CNSX/

[EN] rebound

[VI] nẩy, bật lại

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nảy,Nẩy

trổ, phát ra, nảy bông, nảy chồi, nảy lộc, nảy lửa, nảy mầm, nảy nở, nảy sanh, nóng nảy, nảy nảy. đ ưa ra, ễn ra nẩy bụng, nẩy ngực, giật nẩy mình, nẩy ngửa, núng nẩy, cầm cân nẩy mực.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bump, recoil

nẩy

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nẩy

abprallen vi