Việt
nẩy
bật lại
Nảy
Nẩy
Anh
bump
recoil
rebound
Đức
abprallen
abspringen
Nach der Sterilisation im Autoklaven werden die Ampullen auf Keimfähigkeit der Sporen geprüft.
Sau khi tiệt trùng trong nồi hấp, các ống nghiệm được kiểm tra về khả năng nẩy mầm của bào tử.
In einem sich bildenden Schlauch entstehen haploide Sporen, die nach der Verbreitung und Auskeimung neue Schimmelpilze hervorbringen.
Các bào tử đơn bội được sinh ra từ quá trình giảm nhiễm, sau khi phát triển và nẩy mầm, có thể sản xuất nấm mốc mới.
Ein ruckartiges Ausfahren (Slip-Stick-Effekt) wird dadurch verhindert.
Bằng cách này sẽ tránh được hiện tượng giật nẩy của piston khi chạy ra (hiệu ứng xóc khi trượt).
Ansonsten würde das Rad trotz dynamischer Auswuchtung springen.
Nếu không bánh xe vẫn bị nẩy lên mặc dù đã được cân bằng động.
Im Fahrbetrieb bewirkt die Masse m1 eine Fliehkraft die bei höheren Drehzahlen zum Springen des Rades auf der Fahrbahn führt.
Khi xe chuyển động, khối lượng m1 gây ra một lực ly tâm. Ở tốc độ cao lực này làm cho bánh xe nẩy trên mặt đường.
abspringen /vi/CNSX/
[EN] rebound
[VI] nẩy, bật lại
Nảy,Nẩy
trổ, phát ra, nảy bông, nảy chồi, nảy lộc, nảy lửa, nảy mầm, nảy nở, nảy sanh, nóng nảy, nảy nảy. đ ưa ra, ễn ra nẩy bụng, nẩy ngực, giật nẩy mình, nẩy ngửa, núng nẩy, cầm cân nẩy mực.
bump, recoil
abprallen vi