TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền cơ bản

nền cơ bản

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khuôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khuôn đúc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất kết dính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất nền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành phần nền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mảng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ma trận

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nền cơ bản

matrix

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 matrix

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nền cơ bản

Matrix

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Abtrennung dieser Moleküle von Verunreinigungen werden Anionenaustauschersäulen mit positiv geladener Matrix als stationäre Phase oder Kationenaustauschersäulen mit negativ geladener Matrix als stationäre Phase eingesetzt, an die sich die Zielmoleküle entsprechend ihrer Ladung reversibel binden (Bild 1).

Để tách các phân tử này ra khỏi các tạp chất người ta dùng cột trao đổi anion với nền cơ bản điện tích dương làm pha tĩnh hoặc cột trao đổi cation với nền cơ bản điện tích âm làm pha tĩnh, mà các phân tử mục tiêu tùy theo điện tích có thể gắn đảo ngược (Hình 1).

Die RP-Chromatografie nutzt Unterschiede in hydrophoben Wechselwirkungen aus, wenn ein Gemisch aus hydrophoben Stoffen auf die Trennsäule gebracht wird, die als stationäre Phase eine stark unpolare, hydrophobe Matrix besitzt.

RP - sắc ký tận dụng sự khác biệt trong các tương tác kỵ nước, khi hỗn hợp từ vật liệu kỵ nước được chuyển vào cột tách, nơi có nền cơ bản không phân cực, kỵ nước làm pha tĩnh.

Zur Proteinanalytik und -aufarbeitung wird Polyacrylamid als Gel in der Polyacrylamid-Gelelektrophorese verwendet und ist häufig Matrixmaterial in den Säulen für die Gelchromatografie (Seite 196).

Trong các quá trình phân tích và cải tạo protein, polyacrylamide được dùng làm gel cho các máy điện di (gel polyacrylamide) và thường được sử dụng làm vật liệu nền cơ bản trong các cột cho gel sắc ký (trang 196).

Insbesondere Proteine haben als hochmolekulare Verbindungen mehr oder weniger hydrophobe Oberflächenbereiche, die sich bei der hydrophoben Interaktionschromatografie an die ebenfalls schwache hydrophobe Matrix der stationären Phase in der Trennsäule durch Adsorption binden.

Đặc biệt protein là hợp chất phân tử cao có ít nhiều bề mặt kỵ nước, ở một máy sắc ký tương tác kỵ nước tìm cách nối liền nền cơ bản ít kỵ nước của pha tĩnh vào ống tách do lực hấp phụ.

Die Produktreinigung beruht auf der reversiblen biospezifischen Bindung (Schlüssel-Schloss- Prinzip, Seite 12) zwischen dem Zielmolekül und seinem individuellen Bindungspartner, der als Ligand auf der Matrix der stationären Phase der Trennsäule fest verankert ist (Tabelle 1).

Các sản phẩm lọc dựa trên liên kết sinh học đảo ngược (nguyên tắc khóa và chìa khóa, trang 12) giữa các phân tử mục tiêu và đối tác liên kết cá thể như phối tử (ligand) bám sát vào nền cơ bản của pha tĩnh của cột tách (Bảng 1).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

matrix

khuôn đúc, chất kết dính, chất nền, nền cơ bản, thành phần nền, mảng, ma trận

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Matrix /f/L_KIM/

[EN] matrix

[VI] nền cơ bản, khuôn, cối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 matrix

nền cơ bản