Việt
ngoại nhiệt
khô nóng
toả nhiệt
phát nhiệt
Anh
exothermal
exothermic
xenothermal
Đức
exotherm
Man verwendet in der Regel Heißluft oder Infrarot-Dunkelstrahler, wenn Kunstharze verwendet werden, die eine hohe Absorption im IR-Bereich aufweisen.
Không khí nóng hoặc lò sưởi với tia hồng ngoại nhiệt độ thấp thường được sử dụng cho lớp phủ bằng nhựa, vốn có tính hấp thụ hồng ngoại cao.
exotherm /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] exothermal, exothermic
[VI] ngoại nhiệt, toả nhiệt, phát nhiệt
khô nóng , ngoại nhiệt
exothermal, exothermic /vật lý/