Việt
ngoại thành
ngoại ô
vùng ngoại ô
miền ngoại ô
ngoại phân khoa
ngoại vi
ngoại thị
ngoại thành 2586
Anh
Peri-urban
periphery
suburb
extramural
Đức
Vorort
Vorstadt
außerhalb der Stadt
Ở ngoại thành auf dem Lande
im Grünen
rotschwänzchenvorstadt
vorstädtisch
Peripherie
Suburb
Peripherie /f/XD/
[EN] periphery
[VI] ngoại vi, ngoại thành, ngoại thị
Ngoại thành, ngoại phân khoa (các lớp dạy)
Vorstadt /die; -, Vorstädte/
ngoại ô; ngoại thành;
vorstädtisch /(Adj.)/
(thuộc) ngoại ô; ngoại thành;
Vorort /der; -[e]s, Vororte/
vùng ngoại ô; miền ngoại ô; ngoại thành;
Suburb /[ sAba:b], die; -, -s/
vùng ngoại ô; ngoại thành (Vorstadt) 2586;
rotschwänzchenvorstadt /f =, -Städte/
vùng] ngoại ô, ngoại thành;
periphery, suburb
NGOẠI THÀNH
là khu vực nằm bên rìa trung tâm đô thị, thường là nơi có mật độ dân cư đông đúc, thiếu cơ sở hạ tầng hiện đại. Khu vực này thường là nơi cư trú của những người không có quyền sử dụng đất và có thể có các đặc điểm của khu ổ chuột.
Vorort(s) (a), außerhalb der Stadt (gelegen); Vorort m, Vorstadt f; Ở ngoại thành auf dem Lande, im Grünen; xe lửa ngoại thành Vorort(s)zug; dân ngoại thành Vorstädter(in) m(f)