fringe, suburb /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
ven
periphery, suburb
ngoại thành
periphery, suburb /xây dựng/
ngoại thị
environs, suburb, suburban
ngoại ô
Một khu dân cư nhỏ hơn, chủ yếu là nhà ở, nằm kế cận hay ở rìa một thành phố hay thị trấn lớn.
A smaller community, usually mainly residential, that lies adjacent to or at the edge of a major city or town.