Việt
hoàn toàn
tuyệt đối
hẳn
: daß... hơn nũa
nhát là
huống chi
huóng hồ
phương chi....
Đức
vollends
Die anderen nicken, während sie weiter Hummer und Steak essen. »Am besten schlafe ich in kühlen Räumen, aber wenn es zieht, habe ich morgens einen Husten.«
Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò. "Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho."
“I always sleep best in cool rooms, but if it’s drafty I wake up with a cough.”
“Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho.”
vollends /adv/
1. hoàn toàn, tuyệt đối, hẳn; 2.: daß... hơn nũa, nhát là, huống chi, huóng hồ, phương chi....; wenn... hơn nữa, nếu...