TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nháy

nháy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nháy mắt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
nháy .

nháy .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nháy mắt

chóp mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nháy mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập lòe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấp lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắp nháy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhắp nháy

nhắp nháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chóp mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nháy mắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nháy mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nháy

 blink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nháy .

mehrblitzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nháy mắt

auiblinken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhắp nháy

zwinkern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blinzeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Perhaps you can’t notice, but she can,” says the admiral, and winks at his wife.

“Hẳn ông không nhận ra đấy thôi, chứ còn bà này thì chắc chắn rồi”, viên đô đốc nháy mắt nhìn bà vợ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lichthupe.

Nháy đèn pha.

Die Betätigung erfolgt über den Lichthupentaster.

Việc nháy đèn được thực hiện bằng nút bấm nháy đèn pha.

Die Verriegelung wird durch Blinken der der Warnleuchten quittiert.

Việc khóa được xác nhận qua nhấp nháy của đèn cảnh báo.

Mit der Lichthupe (§ 16 StVO) darf der Fahrer Leuchtzeichen durch kurzes Aufleuchten des Fernlichts geben, wenn er außerhalb geschlossener Ortschaften überholen will bzw. sich oder andere gefährdet sieht.

Bằng cách nháy đèn pha (§ 16 luật giao thông ở Đức), người lái xe được phép ra dấu hiệu ánh sáng bằng cách nháy ngắn đèn pha khi muốn vượt ở ngoài khu dân cư, cũng như khi thấy nguy hiểm cho mình hoặc người khác.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nháy,nháy mắt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehrblitzig /a (hàng hải)/

nháy (đèn biển).

auiblinken /vi/

1. chóp mắt, nháy mắt, nháy; 2. lập lòe, lấp lánh, nhắp nháy.

zwinkern /vi/

nhắp nháy, chóp mắt, nháy, nháy mắt.

blinzeln /vi/

nhắp nháy, chóp mắt , nháy mắt, nháy; nheo mắt lại, lim dim mắt; máy mắt ra hiệu cho ai.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blink

nháy