Việt
nhìn
ngắm
nhìn xuyên qua
sự nhìn xuyên qua
cái nhìn xuyên qua
Đức
durchsehen
Durchblick
Besso tut sich vier Zuckerwürfel in den Kaffee, während Einstein zu den Berner Alpen hinüberstarrt, die weit in der Ferne liegen und durch den Dunst fast nicht zu erkennen sind.
Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.
Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.
Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.
Sie sind durchsichtig (bzw. klar, transparent) und überwiegend hart und spröde.
Chúng trong suốt (hoặc trong, có thể nhìn xuyên qua) và đa số cứng và giòn.
Alle genannten Kunststoffe zeichnen sich wegen der Baugröße und dem elektrisch neutralen Aufbau der ringförmigen Molekülbestandteile durch eine hohe Transparenz aus, d. h. sie sind meist durchsichtig.
Do độ lớn và cấu trúc điện trung tính của các thành phần phân tử dạng vòng, tất cả các chất dẻo nêu trên có độ trong suốt cao, nghĩa là có thể nhìn xuyên qua chúng.
Das transparente Fügeteil muss allerdings nicht zwangsläufig durchsichtig/klar aussehen, denn der Laserstrahl kann mit seiner Wellenlänge auch Bauteile durchdringen, die dem menschlichen Auge undurchdringbar erscheinen.
Chi tiết hàn được xuyên thấu không nhất thiết phải trong suốt bởi vì với bước sóng của chùm tia laser, nó có thể xuyên qua các chi tiết hàn mà mắt thường không thể nhìn xuyên qua được.
durchsehen /(st. V.; hat)/
nhìn; ngắm (xuyên qua cái gì); nhìn xuyên qua;
Durchblick /der; -[e]s, -e/
sự nhìn xuyên qua; cái nhìn xuyên qua;