Việt
như sau
sau đây
mẫu và nội dung mà Hiệp hội chấp thuận
Anh
following
follwing
form and substance satisfactory to the Association
which
Đức
wie folgt
folgendermaßen
Man unterscheidet:
Sơn nước được phân loại như sau:
Die Profilwerkzeuge kann man einteilen in:
Khuôn profin được phân loại như sau:
Dabei gilt folgende Regel:
Ở đây có quy định như sau:
Ein Beispiel ist die Schwefelatmung:
Một thí dụ như sau:
Sie lassen sich einteilen nach:
Người ta có thể chia chúng như sau:
mẫu và nội dung mà Hiệp hội chấp thuận,như sau
mẫu và nội dung mà Hiệp hội chấp thuận, như sau
form and substance satisfactory to the Association, which
như sau; sau đây
following /toán & tin/
wie folgt (adv), folgendermaßen (adv)